Học Tiếng Anh Về Quần Áo

Học Tiếng Anh Về Quần Áo

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo

Ngoài những từ vựng chỉ áo quần, mũ nón, giày dép, hay trang sức trong tiếng Anh còn có những cụm từ vựng về thời trang cực kỳ hay. Những cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo dưới đây đều được kèm với những ví dụ cụ thể để bạn dễ hiểu và dễ nhớ.

One tip to ace the interview is to dress to impress: employers take a liking to the well-dressed ones.

(Một mẹo để đậu phỏng vấn là ăn mặc để gây ấn tượng: những nhà tuyển dụng thích những người ăn mặc chỉnh chu.)

I admire Susie, she always keeps up with fashion, and sometimes goes ahead of it!

(Mình ngưỡng mộ Susie, cô ấy luôn bắt kịp xu hướng thời trang, và nhiều khi còn tiên phong trong lĩnh vực này nữa!)

My private tailor sure has a sense of fashion. I always get compliments whenever I wear something she made or chose for me.

(Thợ may riêng của tôi quả là có gu thẩm mỹ. Tôi luôn luôn được khen ngợi mỗi khi tôi mặc đồ do cô ấy chọn hoặc làm cho tôi.)

My sister says that you should mix and match your clothes to look fresh without buying too much new clothes.

(Chị mình bảo bạn nên phối đồ để trông xinh tươi mà không cần phải mua quá nhiều đồ mới.)

Marshall’s a minimalist. His wardrobe only has must-have items.

(Marshall sống tối giản. Tủ đồ của anh ấy toàn đồ mà bạn nhất định phải có thôi.)

I don’t think buying more clothes for my first born is a waste at all – our second child will have a lot of hand-me-downs.

(Tôi không nghĩ mua thêm nhiều đồ cho con đầu lòng lại lãng phí đâu – con thứ của chúng tôi sẽ có rất nhiều đồ cũ để mặc.)

Fashion icons are overrated, everyone should not buy whatever they wear to look “iconic”.

(Những biểu tượng thời trang được đánh giá quá cao, mọi người không nên mua bất cứ thứ gì họ mặc chỉ để trở nên thời thượng.)

She totally deserves her title as a prom queen, look at how she dressed to kill.

(Cô ấy hoàn toàn xứng đáng với danh hiệu nữ hoàng buổi tiệc, nhìn cách cô ấy ăn mặc lộng lẫy chưa kìa.)

Why don’t you go with a t-shirt and blue jeans? Classic style fits you.

(Tại sao bạn không mặc áo phông và quần bò nhỉ? Bạn hợp phong cách đơn giản lắm.)

I think it’s alright to buy clothes you really like, but not to the point you cannot wear all of them and become a slave to fashion.

(Mình nghĩ mua quần áo bạn thực sự thích cũng ổn thôi, nhưng không đến mức bạn không thể mặc hết chúng và thành nô lệ thời trang.)

Bài tập: Điền các cụm từ vựng tiếng Anh về quần áo vào các câu dưới đây

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quần áo mới và đầy đủ nhất. Step Up mong rằng bạn đã tích lũy thêm nhiều từ vựng sau bài viết này. Bạn hãy đón đọc những bài viết mới về từ vựng theo chủ đề trên Step Up nhé.

Chủ đề 1 – Trang phục theo mùa

Trên đây là các từ vựng về quần áo mùa đông. Chúng đều có thể được sử dụng để miêu tả quần áo mặc bởi cả hai giới khi thời tiết trở lạnh. Tuy nhiên, nam và nữ sẽ có những lựa chọn khác nhau về màu sắc, kiểu dáng, chất liệu cho quần áo của mình.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quần áo hàng ngày

- blazer: áo khoác nam dạng vét

- briefcase: cái cặp ( bằng da)

- button: cái khuy áo, cái cúc áo

- cardigan: áo len cài đằng trước

- dinner jacket: com lê đi dự tiệc

Từ vựng tiếng Anh về quần áo thường dùng

- glasses: kính đéo mắt, ống nhòm

- hard hatː mũ cứng, mũ bảo hiểm

- heelː gót, gót chân, gót giày

- high heels (viết tắt của high-heeled shoes): giày cao gót

- nightie (viết tắt của nightdress): váy ngủ

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

- pair of trousers: chiếc quần dài

- suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ

- swimming costume: quần áo bơi

- swimming trunks: quần bơi nam

- tank top: áo 3 lỗ, áo không tay

- three-piece suit: bộ trang phục: áo gi lê, áo vét và quần

- T-shirt/tee-shirtː áo phông ngắn tay

Từ vựng về quần áo trong tiếng Anh có rất nhiều, trong tủ đồ của các bạn có những loại quần áo gì, có thể viết tên và dán lên những chiếc quần áo đó nhé. Đây cũng là cách học từ vựng tiếng Anh đơn giản, khoa học và cực kỳ hiệu quả đó.

Với list từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo mà Lopngoaingu.com giới thiệu ở trên, ngoài việc học từ theo đồ vật, các bạn nên áp dụng vào giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày cùng bạn bè hoặc đồng nghiệp. Các bạn cũng có thể tự luyện nói bằng cách giao tiếp với chính mình, ví dụ bạn nghĩ trong đầu: Sáng nay, tôi sẽ mặc áo sơ mi. Từ ý nghĩ đó, có thể hình thành câu tiếng Anh trong đầu và phát âm thành tiếng. Việc gắn liền từ vựng với giao tiếp hàng ngày là cách học đơn giản mà mỗi người nên áp dụng.

Từ vựng tiếng Anh về quần áo phong phú và đa dạng. Nắm được những từ vựng cơ bản trên là các bạn có thể bổ sung thêm cho mình vốn từ vựng của bản thân rồi đó. Vì thế hãy luyện tập hàng ngày nhé.

Lopngoaingu.com chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt! Lưu ý: Trong tất cả các bài viết, các bạn muốn nghe phát âm đoạn nào thì chọn hãy tô xanh đoạn đó và bấm nút play để nghe.

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Thời trang là một chủ đề chưa bao giờ hạ nhiệt trong các cuộc hội thoại tiếng Anh. Nếu bạn là một tín đồ thời trang, chắc chắn bạn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh về quần áo mà Step Up sẽ giới thiệu trong bài viết này.

Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Thế giới thời trang phong phú bao nhiêu thì những từ vựng chỉ quần áo, phụ kiện cũng đa dạng bấy nhiêu. Việc mua sắm đồ bằng tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn biết tên của những loại quần áo, phụ kiện trong tiếng Anh đấy. Trong tủ đồ của bạn có bao nhiêu món có tên trong danh sách từ vựng tiếng Anh về quần áo dưới đây nhỉ? Hãy cùng khám phá nhé.

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Tương tự như tiếng Việt, từ vựng về quần áo trong tiếng Anh cũng rất phong phú, đa dạng. Liệu bạn đã nằm lòng được những từ vựng này? Hãy cùng kiểm tra vốn

của bạn trong bài viết dưới đây nhé. Bạn có thể vừa đọc bài viết, vừa ngay lập tức lưu lại các từ vựng này một cách dễ dàng và vô cùng tiện lợi bằng ứng dụng eJOY eXtension đó.