Từ Vựng Tiếng Hàn Chỉ Phương Hướng

Từ Vựng Tiếng Hàn Chỉ Phương Hướng

Nhu cầu đi lại là nhu cầu thiết yếu của con người. Các phương tiện di chuyển đóng vai trò quan trọng. Cùng tìm hiểu từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn nào.

Nhu cầu đi lại là nhu cầu thiết yếu của con người. Các phương tiện di chuyển đóng vai trò quan trọng. Cùng tìm hiểu từ vựng phương tiện giao thông tiếng Hàn nào.

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 2 - Tên các loại xe

교통수달: (cio thong xu tan): các phương tiện giao thông (nói chung)

Các địa điểm giao thông công cộng

항공사: (hang cong xa): Hãng hàng không

고속도로: (co soc co to): Đường cao tốc

전철표: (chon shon pio):  ga tàu điện

Học từ vựng tiếng Hàn cơ bản qua tên các bộ phim nổi tiếng của Hàn Quốc

Học từ mới tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết và khí hậu

Phòng tuyển sinh: 0982787860 – 0907702882 (Gọi điện/Zalo/SMS)

Bạn là ngư�i mới bắt đầu h�c tiếng hàn thì thư�ng nhận xét là từ vựng tiếng hàn rất khó nhớ. �i�u đó chỉ đúng với những ai chưa có kinh nghiệm và phương pháp h�c tiếng Hàn. Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ một số kinh nghiệm h�c từ vựng của mình để các bạn tham khảo.

1. Hãy h�c những từ có liên quan đến nhau.

Nếu đang h�c từ miêu tả mi�n quê thì đừng lẫn với các từ miêu tả các thứ ở thành phố hoặc những từ miêu tả tính cách. Những từ liên quan với nhau thư�ng cùng xuất hiện và sẽ dễ hơn khi nhớ chúng chung với nhau.

2. H�c từ vựng trong những lĩnh vực mà bạn yêu thích.

Nếu quan tâm vá»� nghệ thuật hoặc bóng đá, hãy Ä‘á»�c vá»� những Ä‘á»� tài này. Có lẽ trong tiếng mẹ đẻ bạn biết rất nhiá»�u từ miêu tả má»™t bức tranh, má»™t trận đá bóng nhÆ°ng bạn lại không biết trong tiếng Hàn chúng gá»�i là gì – hãy tìm thá»­ xem! Hãy nhá»› rằng những gì bạn thích là những Ä‘iá»�u bạn muốn nói vá»� và là má»™t phần của con ngÆ°á»�i bạn – nếu không biết cách diá»…n đạt chúng, việc này có thể làm bạn lo lắng đấy!

3. Hãy có một cuốn từ điển hình ảnh.

Nó sẽ giúp bạn nhá»› từ má»›i dá»… dàng hÆ¡n thông qua việc nhìn tranh của chúng. Ä�ồng thá»�i bạn cÅ©ng nên có má»™t cuốn từ Ä‘iển Hàn – Hàn nhé, việc tra từ Ä‘iển Hàn Hàn sẽ tốt hÆ¡n cho bạn trong việc nhá»› từ má»›i nhé!!!

Lần tới khi xem một bộ phim bạn hãy ghi lại bằng tiếng mẹ đẻ 5 hoặc 10 đồ vật bạn nhìn thấy nhưng lại không biết từ tiếng Hàn của chúng là gì. Tra những từ này trong từ điển, rồi xem lại bộ phim, luyện tập cách sử dụng chúng. Một lần nữa chúng ta lại thấy rằng nhớ một cái gì đó thật dễ dàng nếu ta nhìn thấy hình ảnh của nó.

5. Thu một cuốn băng từ vựng.

Trong khi bạn đi bộ, lái xe đi làm hay đợi xe bus bạn hãy nghe cuốn băng đó. �ầu tiên nói từ đó bằng ngôn ngữ mẹ đẻ, dừng lại sau đó nói từ đó bằng tiếng Anh. Khoảng dừng này sẽ cho bạn th�i gian để trả l�i trước khi xem câu trả l�i chính xác. Bạn cũng có thể tải các bài nghe ở các cuốn giáo trình tiến hàn v� điện thoại để nghe thay cho việc nghe nhạc khi lúc nào rãnh rỗi nhé.

6. Mua một cuốn từ điển các từ xếp theo nghĩa.

�ó là tập hợp các từ đồng nghĩa và trái nghĩa. Cố gắng sử dụng nhi�u từ khác nhau. Dĩ nhiên đôi lúc bạn sẽ dùng một từ không phù hợp, nhưng đi�u này không ngăn trở bạn sử dụng cuốn sách hữu ích này cho việc xây dựng một vốn từ vựng phong phú.

7. Luyện tập từ mới khi viết luận.

Nếu bạn có bài tập viết v� nhà hãy lấy ra các từ mới mà mình đã h�c sau đó cố gắng sử dụng chúng vào bài viết của mình. Nếu không sử dụng các từ mới h�c lúc nói hoặc viết bạn sẽ nhanh chóng quên chúng đấy.

8. Luyện tập từ mới khi làm bài tập ngữ pháp.

�ừng lãng phí những cơ hội quý báu sử dụng vốn từ bạn vừa h�c. H�c luôn phải đi đôi với hành thì bạn mới có thể tiến bộ nhanh được. Nhi�u bạn có tư tưởng hôm nay h�c xong thì cứ để đấy đến khi nào trước buổi h�c tiếp theo mới đ�c qua. Phương pháp h�c tiếng hàn như vậy sẽ làm cho bạn có xu hướng ỷ lại, làm quên rất nhi�u từ vựng nhé. Các bạn phải từ b� cách h�c như vậy thì mới có thể có tiến bộ trong việc h�c tiếng hàn nói riêng và h�c các môn khác nói chung. Cách h�c của mình là: Hôm nào cũng để ra tầm 20 phút đến 30 phút để đ�c qua các bài cũ nhé!

9. Luyện tập từ mới khi nói.

Liệt kê khoảng 5 từ mới mà bạn định sử dụng trong lớp. Cố gắng dùng chúng trong các cuộc thảo luận. Tin tôi đi, bạn sẽ tìm ra cách để lái câu chuyện theo cách mà bạn có thể sử dụng ít nhất một vài trong số những từ này.

��c nhi�u không những có thể cải thiện kĩ năng đ�c mà bạn còn có thể xây cho mình một vốn từ vựng phong phú. Trong bài đ�c thư�ng có nhi�u từ liên quan đến nhau và bạn có thể dùng những từ đã h�c để đoán nghĩa của những từ mới.

Việc làm hay phỏng vấn xin việc đang được rất nhiều người quan tâm. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng đặc biệt để chỉ các Công việc.

Trong bài chúng ta sẽ tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung trong Công việc và từ vựng các Ngành nghề hiện nay bằng tiếng Trung. Hãy cùng Vân Vân Thiên Bình tìm hiểu nhé!

Nghề nghiệp không chỉ mang lại nguồn thu nhập mà còn là niềm vui cho chúng ta. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp chưa ? Cùng tìm hiểu bộ từ vựng về nghề nghiệp dưới đây nhé?

Hiệu trưởng trường tiểu học tr.học

Nữ h.trưởng trường t.học trung học

Người học nghề, nhân viên tập sự

Từ vựng tiếng Trung Xin nghỉ phép trong Công việc

Chúng ta gặp phải rất nhiều tình huống xin nghỉ phép. Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? Hãy tìm hiểu một số từ vựng chủ đề xin nghỉ phép sau nhé.

Jiǎn jiè gè lèi qǐng jià de jiǎ bié

Trụ sở : 57 Từ Đạo Hạnh - Khu Đông Bắc Ga (cạnh Quảng Trường Lam Sơn)

Cơ sở 02 : 09/43 Đồng Lễ - Đông Hải – TP Thanh Hóa (Cách Big C Thanh Hóa 200m)

Cơ sở 03 : Tiểu khu 4 – Hải Hòa- Nghi Sơn  – Thanh Hóa

Cơ sở 04 : 36 Khu 1 – Thị trấn Quán Lào – Yên Định – Thanh Hóa

Cơ sở 05 : 54 Tôn Đức Thắng - Tiểu Khu 6 -  TT Hà Trung – Thanh Hóa

Từ khóa giúp bạn tìm thấy chúng tôi nhanh nhất trên google:

Tiếng Trung Thanh Hoá, Tiếng Trung Yên Định, Tiếng Trung Tĩnh Gia (Nghi Sơn), Tiếng Trung Hà Trung.

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

một bộ dụng cụ (để sửa chữa hoặc chơi thể thao)

một đàn (sói, thường là động vật ăn thịt)

miếng, mảnh vụn, mảnh nhỏ (gỗ..)

nhóm, băng đảng (tội phạm có tổ chức)

một dòng (người hoặc phương tiện)

LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!

LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.

Các thuật ngữ tiếng Hàn liên quan đến giao thông

비행기에서내리다: (bi heng ci exo ne ri ta): Xuống máy bay

승무원: (xung mu uon): Tiếp viên hàng không

출국하다: (shul cuc hata): Xuất cảnh

입국하다: (ip cuucs ha ta): Nhập cảnh

짐을부치다: (chi nuwl bu shi ta): gửi hành lý

교통표시판: (cio thong pio xi pan): Bảng hướng dẫn

일방통행: (il bang thong heng): đường một chiều

주차금지: (chi sha cum chi): cấm đỗ xe

횡단보도: (hueng tan bô tô): chỗ sang đường

건너가다: (com no ca ta): đi sang đường

전철역: (chon show pio): vé khứ hồi

왕복표: (oang boc pio): vé khứ hồi

비행기표: (bi heng ci pio): vé máy bay

교통사고: (cioo thong xa co): tai nạn giao thông

예매하다: (ie me ha ta): đặt mua trước

비행기를타다: (bi heng ci rul tha ta): đi bằng máy bay

기차로가다: (ci sha lo ca ta): đi bằng tàu hỏa

도착하다: (to shacs ha ta): đi đến nơi

길을잃다: (ci rul il ta): Lạc đường

길을묻다: (ci rul mut ta): Hỏi đường

길이막하다: (ciri mac hita): Tắc nghẽn giao thông

Đi lại và sử dụng các phương tiện giao thông là điều diễn ra trong cuộc sống hàng ngày. Ngay từ những bài đầu tiên của chương trình tiếng Hàn sơ cấp, các bạn sẽ được tìm hiểu về tất cả những đồ vật, dụng cụ và phương tiện thông dụng nhất. Đây là những từ vựng tiếng Hàn không quá khó, thế nhưng lại vô cùng cần thiết.

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thiết bị - vật liệu xây dựng